1,ArrayList
a.Khái niệm
• Là một danh sách
• Lưu trữ dữ liệu trong mảng
• Kích thước thay đổi được
• Truy xuất các phần tử nhanh
• Thêm hoặc xoá các phần tử chậm
b.Các thao tác cơ bản của ArrayList
• get(): Lấy về một phần tử
• add(): Thêm một phần tử
• remove(): Xoá một phần tử
• size(): Lấy về số lượng phần tử
• find(): Tìm kiếm phần tử
• isEmpty(): Kiểm tra rỗng
• Sử dụng mảng để lưu trữ các phần tử
2,LinkedList
a,Khái niệm
• Các phần tử liên kết với nhau thông qua tham chiếu
• Truy xuất ngẫu nhiên chậm
• Thêm và xoá phần tử nhanh
b, ccau trúc của LinkedList
_LinkedList hoạt động dựa trên cơ chế liên kết giữa các Node
_ Mỗi node chứa dữ liệu của node đó và liên kết đến node khác
c,Singly LinkedList
_Singly Linked List (Danh sách liên kết đơn):
+, Một node chỉ có một liên kết đến node phía sau nó
+,Node cuối cùng trỏ đến null
_ Circular Singly LinkedList (Danh sách liên kết đơn vòng):
+, Node cuối vùng trỏ đến node đầu tiên
d,Doubly LinkedList
_Doubly Linked List (Danh sách liên kết đôi):
+, Một node chứa hai liên kết trỏ đến phần tử đứng trước và sau nó
+, Phần tử trước của phần tử đầu tiên là null
+, Phần tử sau của phần tử sau là null
e,Circular Doubly Linked List
_ Circular Doubly Linked List (Danh sách liên kết đôi vòng):
+, Node đầu tiên và node cuối cùng có liên kết trỏ đến nhau