- Hàm array()
Sử dụng để khởi tạo 1 mảng.
Cú pháp : $arr = array ( ‘1’,’2′,’3′);
2. Hàm array_push()
Sử dụng để thêm một phần tử vào cuối của mảng.
Cú pháp : array_push($arr, 4);
3. Hàm array_pop()
Sử dụng để xóa một phần tử ở cuối mảng
Cú pháp : array_pop($arr)
4. Hàm count()
Sử dụng để đếm số lượng phần tử có trong mảng.
Cú pháp : count($arr);
5. Hàm key()
Sử dụng để lấy key từ một mảng
Cú pháp: key($arr);
6. Hàm sort()
Sử dụng để sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần
Cú pháp: sort($arr);
7. Hàm rsort()
Sử dụng để sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần
Cú pháp: rsort($arr);
8. Hàm asort()
Sử dụng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần của giá trị trong Associative Array
Cú pháp: asort($arr);
9. Hàm ksort()
Sử dụng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần của key trong Associative Array
Cú pháp: ksort($arr);
10. Hàm shuffle()
Sử dụng để xáo trộn một mảng
Cú pháp: shuffle($arr);