HTML/Thẻ lệnh/Kiểu chữ

Thẻ định kiểu chữ[sửa]

Thẻ lệnhCông dụng
<b> </b>Kiểu chữ in đậm
<big> </big>Kiểu chữ to
<em> </em>Nhấn mạnh dòng chữ
<i> </i>Kiểu chữ in nghiêng
<small> </small>Kiểu chữ nhỏ
<strong> </strong>Kiểu chữ to đậm
<sub> </sub>chữ nhỏ bên dưới dòng
<sup> </sup>chữ nhỏ bên trên dòng
<ins> </ins>Thể hiện thêm chữ
<s> </s>Nên dùng thẻ del
<del> </del>Thể hiện xóa chữ
<u> </u>Gạch chân dòng chữ
<strike> </strike>Nên dùng thẻ del

Các thẻ chữ kiểu xuất[sửa]

Thẻ lệnhCông dụng
<code>< code ></nowiki>Thùy Nhiên Computer
< kbp ><kbp>Thùy Nhiên</kbp>
< samp >Chữ kiểu samp
< tt >Chữ kiểu điện tín
< var >Chữ kiểu dạng Biến
< pre >Hiển thị không biên dịch
< listing ><listing>Giống thẻ pre</listing>
< plaintext ><plaintext>Giống thẻ pre</plaintext>
< xmp ><xmp>Giống thẻ pre</xmp>

+ Ví dụ[1]

Lời trích dẫn và thẻ định nghĩa[sửa]

Thẻ LệnhCông Dụng
< abbr >Giải thich cho chữ viết tắt[2]
< acronym >Giải thich cho chữ viết tắt[3]
< address >hiển thị thông tin địa chỉ[4]
< bdo >Lời hướng dẫn[5]
< blockquote >đoạn trích dẫn dài[6]
< q >dòng trích dẫn[7]
< cite >đoạn trích dẫn[8]
< dfn >thành ngữ[9]

Leave a reply:

Your email address will not be published.

Site Footer

Sliding Sidebar

Facebook