[06/11/20] HTML Part 2

Tiếp tục phần trước sẽ là một số thẻ có cấu trúc phức tạp hơn

  • Thẻ tạo bảng: Dùng để tạo bảng, gồm nhiều thẻ con cấu thành
    • <table>: Khai báo một bảng
    • <tr>: Khai báo một dòng
    • <td>: Khai báo một ô nội dung
    • <th>: Khai báo một ô tiêu đề, có kích cỡ chữ to hơn ô nôi dung
  • Thẻ tạo form: Dùng để tạo form và cũng gồm nhiều thẻ cấu thành
    • <form>: Khai báo một form
    • <fieldset>: Nhóm các trường dữ liệu có liên quan với nhau
    • <legend>: Xác định chú thích cho phần tử <fieldset>
    • <input>: Khai báo một input(đầu vào) với nhiều types(loại) khác nhau
      • <input type="button">
      • <input type="checkbox">
      • <input type="color">
      • <input type="date">
      • <input type="datetime-local">
      • <input type="email">
      • <input type="file">
      • <input type="hidden">
      • <input type="image">
      • <input type="month">
      • <input type="number">
      • <input type="password">
      • <input type="radio">
      • <input type="range">
      • <input type="reset">
      • <input type="search">
      • <input type="submit">
      • <input type="tel">
      • <input type="text"> (Giá trị mặc định khi tạo thẻ)
      • <input type="time">
      • <input type="url">
      • <input type="week">
  • Thẻ danh sách: Dùng để tạo các danh sách
    • <ul>: Khai báo một danh sách không có thứ tự
    • <ol>: Khai báo một danh sách có thứ tự
    • <dl>: Khai báo một danh sách mô tả
      • <dt>: Khai báo một thuật ngữ trong danh sách mô tả
      • <dd>: Mô tả nội dung thuật ngữ trong danh sách mô tả
    • <li>: Khai báo mội mục của danh sách, là thẻ con dùng trong tag <ul> và <ol>

Yoooo, idk i living for what ....

Leave a reply:

Your email address will not be published.

Site Footer

Sliding Sidebar

Facebook